yǐng

Từ hán việt: 【_】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: dâu đất; quả dâu đất. Ví dụ : - 。 Tôi thích quả dâu đất.. - 。 Quả dâu đất đã chín.. - 。 Quả dâu đất rất chua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dâu đất; quả dâu đất

梬果果

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan yǐng 果果 guǒguǒ

    - Tôi thích quả dâu đất.

  • - yǐng 果果 guǒguǒ 成熟 chéngshú le

    - Quả dâu đất đã chín.

  • - yǐng 果果 guǒguǒ hěn suān

    - Quả dâu đất rất chua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǐng 果果 guǒguǒ hěn suān

    - Quả dâu đất rất chua.

  • - yǐng 果果 guǒguǒ 成熟 chéngshú le

    - Quả dâu đất đã chín.

  • - 喜欢 xǐhuan yǐng 果果 guǒguǒ

    - Tôi thích quả dâu đất.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梬

Hình ảnh minh họa cho từ 梬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 梬 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ