部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【cứu.cầu】
Đọc nhanh: 捄 (cứu.cầu). Ý nghĩa là: cứu; như "cứu nguy; cấp cứu; cứu cánh; cứu chữa; cứu tế; cứu thương".
✪ 1. cứu; như "cứu nguy; cấp cứu; cứu cánh; cứu chữa; cứu tế; cứu thương"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捄