biàn
volume volume

Từ hán việt: 【biến】

Đọc nhanh: (biến). Ý nghĩa là: biến; như "phổ biến" (Phó) Khắp cả. ◇Lê Trắc 黎崱: Thùy lão thị thư; tốt hận vãn; ư cổ kim văn tịch bất năng biến lãm 垂老嗜書; 卒恨晚; 於古今文籍不能徧覽 (An Nam chí lược tự 安南志畧序) Về già càng thích sách vở; tiếc rằng quá muộn; các sách cổ kim không thể xem hết..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến; như "phổ biến" (Phó) Khắp cả. ◇Lê Trắc 黎崱: Thùy lão thị thư; tốt hận vãn; ư cổ kim văn tịch bất năng biến lãm 垂老嗜書; 卒恨晚; 於古今文籍不能徧覽 (An Nam chí lược tự 安南志畧序) Về già càng thích sách vở; tiếc rằng quá muộn; các sách cổ kim không thể xem hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:ノノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOISB (竹人戈尸月)
    • Bảng mã:U+5FA7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp