guó
volume volume

Từ hán việt: 【quốc】

Đọc nhanh: (quốc). Ý nghĩa là: quốc gia; đất nước, giỏi nhất; đẹp nhất trong nước, họ Quốc. Ví dụ : - 此囯疆域有所变化。 Vùng lãnh thổ của nước này có thay đổi.. - 那囯疆域备受关注。 Vùng lãnh thổ của nước đó được quan tâm.. - 囯是我们的依靠。 Quốc gia là chỗ dựa của chúng ta.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quốc gia; đất nước

国家

Ví dụ:
  • volume volume

    - guó 疆域 jiāngyù 有所 yǒusuǒ 变化 biànhuà

    - Vùng lãnh thổ của nước này có thay đổi.

  • volume volume

    - guó 疆域 jiāngyù 备受 bèishòu 关注 guānzhù

    - Vùng lãnh thổ của nước đó được quan tâm.

  • volume volume

    - guó shì 我们 wǒmen de 依靠 yīkào

    - Quốc gia là chỗ dựa của chúng ta.

  • volume volume

    - guó 大家 dàjiā lái 建设 jiànshè

    - Quốc gia cần mọi người cùng xây dựng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. giỏi nhất; đẹp nhất trong nước

国手;国色

Ví dụ:
  • volume volume

    - nǎi 围棋 wéiqí guó shǒu

    - Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.

  • volume volume

    - 此女 cǐnǚ 具囯色 jùguósè měi

    - Cô gái này có vẻ đẹp quốc sắc thiên hương.

✪ 3. họ Quốc

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng guó

    - Cô ấy họ Quốc.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. của quốc gia

国家的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日本 rìběn guó huā shì 樱花 yīnghuā

    - Quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào.

  • volume volume

    - 荷兰 hélán guó huā shì 郁金香 yùjīnxiāng

    - Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - nǎi 围棋 wéiqí guó shǒu

    - Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.

  • volume volume

    - 荷兰 hélán guó huā shì 郁金香 yùjīnxiāng

    - Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.

  • volume volume

    - 日本 rìběn guó huā shì 樱花 yīnghuā

    - Quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào.

  • volume volume

    - guó shì 我们 wǒmen de 依靠 yīkào

    - Quốc gia là chỗ dựa của chúng ta.

  • volume volume

    - 此女 cǐnǚ 具囯色 jùguósè měi

    - Cô gái này có vẻ đẹp quốc sắc thiên hương.

  • volume volume

    - guó 疆域 jiāngyù 有所 yǒusuǒ 变化 biànhuà

    - Vùng lãnh thổ của nước này có thay đổi.

  • volume volume

    - guó 大家 dàjiā lái 建设 jiànshè

    - Quốc gia cần mọi người cùng xây dựng.

  • volume volume

    - xìng guó

    - Cô ấy họ Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ