volume volume

Từ hán việt: 【_】

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: ực ực; ục ục; ọc ọc. Ví dụ : - 他喝水发出嗗嗗声。 Anh ấy uống nước phát ra tiếng ực ực.. - 小孩吃饭嗗嗗作响。 Trẻ nhỏ ăn cơm có tiếng ực ực.. - 老人咽药嗗嗗有声。 Người già nuốt thuốc có tiếng ực ực.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ực ực; ục ục; ọc ọc

指吞咽声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喝水 hēshuǐ 发出 fāchū shēng

    - Anh ấy uống nước phát ra tiếng ực ực.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 吃饭 chīfàn 作响 zuòxiǎng

    - Trẻ nhỏ ăn cơm có tiếng ực ực.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 咽药 yànyào 有声 yǒushēng

    - Người già nuốt thuốc có tiếng ực ực.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 喝水 hēshuǐ de xiǎng

    - Bệnh nhân uống nước có tiếng ực ực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 咽药 yànyào 有声 yǒushēng

    - Người già nuốt thuốc có tiếng ực ực.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 喝水 hēshuǐ de xiǎng

    - Bệnh nhân uống nước có tiếng ực ực.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 吃饭 chīfàn 作响 zuòxiǎng

    - Trẻ nhỏ ăn cơm có tiếng ực ực.

  • volume volume

    - 喝水 hēshuǐ 发出 fāchū shēng

    - Anh ấy uống nước phát ra tiếng ực ực.

Nét vẽ hán tự của các chữ