Từ hán việt: 【_】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: ực ực; ục ục; ọc ọc. Ví dụ : - 。 Anh ấy uống nước phát ra tiếng ực ực.. - 。 Trẻ nhỏ ăn cơm có tiếng ực ực.. - 。 Người già nuốt thuốc có tiếng ực ực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ực ực; ục ục; ọc ọc

指吞咽声

Ví dụ:
  • - 喝水 hēshuǐ 发出 fāchū shēng

    - Anh ấy uống nước phát ra tiếng ực ực.

  • - 小孩 xiǎohái 吃饭 chīfàn 作响 zuòxiǎng

    - Trẻ nhỏ ăn cơm có tiếng ực ực.

  • - 老人 lǎorén 咽药 yànyào 有声 yǒushēng

    - Người già nuốt thuốc có tiếng ực ực.

  • - 病人 bìngrén 喝水 hēshuǐ de xiǎng

    - Bệnh nhân uống nước có tiếng ực ực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 老人 lǎorén 咽药 yànyào 有声 yǒushēng

    - Người già nuốt thuốc có tiếng ực ực.

  • - 病人 bìngrén 喝水 hēshuǐ de xiǎng

    - Bệnh nhân uống nước có tiếng ực ực.

  • - 小孩 xiǎohái 吃饭 chīfàn 作响 zuòxiǎng

    - Trẻ nhỏ ăn cơm có tiếng ực ực.

  • - 喝水 hēshuǐ 发出 fāchū shēng

    - Anh ấy uống nước phát ra tiếng ực ực.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗗

Hình ảnh minh họa cho từ 嗗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 嗗 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ