rén
volume volume

Từ hán việt: 【nhân.nhơn】

Đọc nhanh: (nhân.nhơn). Ý nghĩa là: bộ nhân (bộ thủ). Ví dụ : - 亻是常见汉字部首。 Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.. - 亻部首的字数量多。 Số lượng chữ có bộ nhân rất nhiều.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ nhân (bộ thủ)

是一个汉字部首

Ví dụ:
  • volume volume

    - rén shì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.

  • volume volume

    - rén 部首 bùshǒu de 数量 shùliàng duō

    - Số lượng chữ có bộ nhân rất nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - rén shì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.

  • volume volume

    - rén 部首 bùshǒu de 数量 shùliàng duō

    - Số lượng chữ có bộ nhân rất nhiều.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XO (重人)
    • Bảng mã:U+4EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp