190 từ
Propylen (propylene)
Acrylonitrile
Glycol
Êtylen (ethylene)
Êtylen oxit (ethylene oxide)
Êtan (ethane)
Êtilamin (ethylamine)
Rượu cồn, ancol (alcohol)
Axêtan đêhit (acetaldehyde), ethanal
Tác dụng nhũ tương hóa
Carota địa chấn giếng khoan, sự thông giếng
Miệng giếng
Công trường khoan
Xăng nhân tạo
Giếng dầu sản lượng thấp
Carbon hóa ở nhiệt độ thấp
Trữ lượng dầu
Bồn chứa, thùng chứa, bể chứa
Tác dụng xúc tác
Thiết bị ngưng tụ, bình ngưng