• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:đậu 豆 (+6 nét)
  • Pinyin: Fēng , Lǐ
  • Âm hán việt: Lễ Phong
  • Nét bút:丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱曲豆
  • Thương hiệt:TWMRT (廿田一口廿)
  • Bảng mã:U+8C4A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 豊

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 豊 theo âm hán việt

豊 là gì? (Lễ, Phong). Bộ đậu (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đầy, 2. thịnh, 3. được mùa, 4. đẹp. Chi tiết hơn...

Phong
Âm:

Phong

Từ điển phổ thông

  • 1. đầy
  • 2. thịnh
  • 3. được mùa
  • 4. đẹp

Từ ghép với 豊