yǎo

Từ hán việt: 【giảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo). Ý nghĩa là: giảo; như "cẩu giảo (chó sủa); giảo nha (nghiến răng)" (Động) Cắn. § Cũng như giảo ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giảo; như "cẩu giảo (chó sủa); giảo nha (nghiến răng)" (Động) Cắn. § Cũng như giảo 咬.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 齩

Hình ảnh minh họa cho từ 齩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ