tuó

Từ hán việt: 【đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đà). Ý nghĩa là: cá sấu; con giải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá sấu; con giải

爬行动物,吻短,体长2米多,背部、尾部有鳞甲力大,性贪睡,穴居江河岸边皮可以制鼓也叫鼍龙或扬子鳄,通称猪婆龙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼍

Hình ảnh minh họa cho từ 鼍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Mãnh 黽 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一丨一一丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRRWM (重口口田一)
    • Bảng mã:U+9F0D
    • Tần suất sử dụng:Thấp