Đọc nhanh: 鹤寿 (hạc thọ). Ý nghĩa là: hạc thọ.
Ý nghĩa của 鹤寿 khi là Danh từ
✪ hạc thọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤寿
- 拜寿
- Mừng thọ.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 称觞 祝寿
- Nâng cốc chúc thọ.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 祝 你 健康长寿
- Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.
- 健康 才能 得 长寿
- Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.
- 她 不 喜欢 寿司
- Cô ấy không thích sushi.
- 经常 熬夜 易 折寿
- Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.
- 奶奶 过 了 她 的 八十 寿辰
- Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.
- 风声鹤唳
- tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
- 我 今年 给 爸爸 祝 了 寿
- Năm nay tôi chúc thọ bố.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 鹤嘴镐
- xà beng
- 风声鹤唳
- tiếng hạc kêu trong gió.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
- 现在 , 我们 脚下 踏着 的 , 就是 万寿山
- Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹤寿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹤寿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寿›
鹤›