jiān

Từ hán việt: 【kiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêm). Ý nghĩa là: chim bay nối cánh nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chim bay nối cánh nhau

鹣鹣,比翼鸟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹣

Hình ảnh minh họa cho từ 鹣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCPYM (廿金心卜一)
    • Bảng mã:U+9E63
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp