miáo

Từ hán việt: 【miêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miêu). Ý nghĩa là: đà điểu ê-mu; đà điểu sa mạc Úc, miêu; như "nhi miêu (Đà điểu Nam Phi)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đà điểu ê-mu; đà điểu sa mạc Úc

鸸鹋:鸟,形状象鸵鸟,嘴短而扁,羽毛灰色或褐色,翅膀退化,腿长,有三趾,善于走,产在澳洲森林中,吃树叶和野果 (英:emu)

miêu; như "nhi miêu (Đà điểu Nam Phi)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹋

Hình ảnh minh họa cho từ 鹋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWPYM (廿田心卜一)
    • Bảng mã:U+9E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp