fēi

Từ hán việt: 【phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi). Ý nghĩa là: cá lầm; cá trích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá lầm; cá trích

鱼,身体侧扁而长,背部灰黑色,两侧银白略带绿色,没有侧线,生活在海洋中是重要的经济鱼类也叫鰊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲱

Hình ảnh minh họa cho từ 鲱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLMY (弓一中一卜)
    • Bảng mã:U+9CB1
    • Tần suất sử dụng:Thấp