Từ hán việt: 【nghễ.quỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghễ.quỳ). Ý nghĩa là: cá song; cá nghệ (một loại cá, mình dẹt, màu hồng hoặc màu nâu xám, có vằn, miệng to, răng nhỏ nhưng nhọn. Phần lớn sống ở biển).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá song; cá nghệ (một loại cá, mình dẹt, màu hồng hoặc màu nâu xám, có vằn, miệng to, răng nhỏ nhưng nhọn. Phần lớn sống ở biển)

鱼类的一科,体侧扁,红色或褐色,有斑纹,口大,牙细而尖大部分种类生活在海洋中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鮨

Hình ảnh minh họa cho từ 鮨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鮨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Qí , Yì
    • Âm hán việt: Nghễ , Quỳ
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NFPA (弓火心日)
    • Bảng mã:U+9BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp