蟏蛸 xiāo shāo

Từ hán việt: 【tiêu sao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蟏蛸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu sao). Ý nghĩa là: nhện cao chân (thường được gọi là điềm may mắn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蟏蛸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蟏蛸 khi là Danh từ

nhện cao chân (thường được gọi là điềm may mắn)

蜘蛛的一种,身体细长,暗褐色,脚很长多在室内墙壁间结网通称喜蛛或蟢子,以为是喜庆的预兆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟏蛸

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蟏蛸

Hình ảnh minh họa cho từ 蟏蛸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟏蛸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Xiāo
    • Âm hán việt: Sao , Tiêu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIFB (中戈火月)
    • Bảng mã:U+86F8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XLITL (重中戈廿中)
    • Bảng mã:U+87CF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp