xiāng

Từ hán việt: 【tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương). Ý nghĩa là: ngựa phi, ngẩng lên; cất cao; ngẩng cao đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngựa phi

马奔跑

ngẩng lên; cất cao; ngẩng cao đầu

(头) 仰起;高举

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骧

Hình ảnh minh họa cho từ 骧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+17 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:フフ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYRV (弓一卜口女)
    • Bảng mã:U+9AA7
    • Tần suất sử dụng:Thấp