piào

Từ hán việt: 【phiêu.phiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiêu.phiếu). Ý nghĩa là: ngựa phi; phi nước đại, dũng mãnh. Ví dụ : - 。 dũng mãnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngựa phi; phi nước đại

形容马快跑

dũng mãnh

勇猛

Ví dụ:
  • - 骠勇 biāoyǒng

    - dũng mãnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 骠骑 biāoqí 将军 jiāngjūn

    - Phiêu Kị tướng quân.

  • - 骠勇 biāoyǒng

    - dũng mãnh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骠

Hình ảnh minh họa cho từ 骠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu
    • Nét bút:フフ一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMMWF (弓一一田火)
    • Bảng mã:U+9AA0
    • Tần suất sử dụng:Thấp