jiān

Từ hán việt: 【tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên). Ý nghĩa là: bộ yên ngựa; yên ngựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ yên ngựa; yên ngựa

垫马鞍的东西:鞍鞯。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞯

Hình ảnh minh họa cho từ 鞯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨丨一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJTKD (廿十廿大木)
    • Bảng mã:U+97AF
    • Tần suất sử dụng:Thấp