霉蠹 méi dù

Từ hán việt: 【môi đố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "霉蠹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (môi đố). Ý nghĩa là: bị nấm mốc và sâu ăn (sách), nấm mốc và thối rữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 霉蠹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 霉蠹 khi là Động từ

bị nấm mốc và sâu ăn (sách)

to become mildewed and worm-eaten (of books)

nấm mốc và thối rữa

to mildew and rot

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霉蠹

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - āi zhēn 倒霉 dǎoméi

    - Trời ơi, thật là đen đủi.

  • - 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - trụ quay không mọt.

  • - 蠹害 dùhài 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè

    - gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội

  • - 今天 jīntiān 倒霉 dǎoméi tòu le

    - Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.

  • - 面包 miànbāo 发霉 fāméi 变质 biànzhì le

    - Bánh mì mốc biến chất rồi.

  • - 书蠹 shūdù

    - mọt sách

  • - 这酒 zhèjiǔ yǒu 霉味 méiwèi le

    - Rượu này có mùi mốc.

  • - 出门 chūmén jiù 遇到 yùdào 倒霉 dǎoméi de shì

    - Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.

  • - 刚一 gāngyī 出门 chūmén jiù 摔了一跤 shuāileyījiāo gāi zhe 倒霉 dǎoméi

    - vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.

  • - jìng zhòu rén 倒霉 dǎoméi

    - Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo diū le

    - Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.

  • - 清除 qīngchú 社会 shèhuì 蠹虫 dùchóng

    - thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 仓库 cāngkù 潮气 cháoqì tài 粮食 liángshí jiù 容易 róngyì 发霉 fāméi

    - hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.

  • - 我刚 wǒgāng 一针 yīzhēn 青霉素 qīngméisù

    - Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.

  • - 冰箱 bīngxiāng de 水果 shuǐguǒ 发霉 fāméi le

    - Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 霉菌 méijūn

    - Chúng ta cần làm sạch nấm mốc.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 可以 kěyǐ 杀死 shāsǐ 霉菌 méijūn

    - Loại thuốc này có thể diệt nấm mốc.

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霉蠹

Hình ảnh minh họa cho từ 霉蠹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霉蠹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+18 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBMRI (十月一口戈)
    • Bảng mã:U+8839
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: My , Môi , Vy
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBOWY (一月人田卜)
    • Bảng mã:U+9709
    • Tần suất sử dụng:Cao