Đọc nhanh: 霉蠹 (môi đố). Ý nghĩa là: bị nấm mốc và sâu ăn (sách), nấm mốc và thối rữa.
Ý nghĩa của 霉蠹 khi là Động từ
✪ bị nấm mốc và sâu ăn (sách)
to become mildewed and worm-eaten (of books)
✪ nấm mốc và thối rữa
to mildew and rot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霉蠹
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 户枢不蠹
- trụ quay không mọt.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 我 今天 倒霉 透 了
- Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 书蠹
- mọt sách
- 这酒 有 霉味 了
- Rượu này có mùi mốc.
- 出门 就 遇到 倒霉 的 事
- Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 他 竟 咒 人 倒霉
- Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 清除 社会 蠹虫
- thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 我们 需要 清理 霉菌
- Chúng ta cần làm sạch nấm mốc.
- 这种 药 可以 杀死 霉菌
- Loại thuốc này có thể diệt nấm mốc.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霉蠹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霉蠹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蠹›
霉›