Từ hán việt: 【mộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộc). Ý nghĩa là: mưa nhỏ; mưa bụi; mưa phùn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mưa nhỏ; mưa bụi; mưa phùn

霡霂:小雨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霂

Hình ảnh minh họa cho từ 霂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBED (一月水木)
    • Bảng mã:U+9702
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp