huī

Từ hán việt: 【huy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huy). Ý nghĩa là: huỷ hoại; phá hỏng; làm hư hỏng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

huỷ hoại; phá hỏng; làm hư hỏng

毁坏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隳

Hình ảnh minh họa cho từ 隳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+15 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:フ丨一ノ一丨一丨フ一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBOP (弓月人心)
    • Bảng mã:U+96B3
    • Tần suất sử dụng:Thấp