dūn

Từ hán việt: 【đôn.đối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đôn.đối). Ý nghĩa là: dập (tấm kim loại), thiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dập (tấm kim loại)

冲压金属板,使其变形不加热叫冷镦,加热叫热镦

thiến

同'驐'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镦

Hình ảnh minh họa cho từ 镦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Kim 金 (+12 nét)
    • Pinyin: Duì , Dūn
    • Âm hán việt: Đôn , Đối
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYDK (重金卜木大)
    • Bảng mã:U+9566
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp