fèi

Từ hán việt: 【phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phí). Ý nghĩa là: fec-mi (nguyên tố kim loại, ký hiệu Fm.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

fec-mi (nguyên tố kim loại, ký hiệu Fm.)

金属元素,符号Fm (fermium) 有放射性,由人工核反应获得

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镄

Hình ảnh minh họa cho từ 镄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phí
    • Nét bút:ノ一一一フフ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CLNO (金中弓人)
    • Bảng mã:U+9544
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp