měng

Từ hán việt: 【mãnh.mạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãnh.mạnh). Ý nghĩa là: Man-gan; kí hiệu : Mn. Ví dụ : - 。 hợp kim đồng, thiếc, mang-gan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Man-gan; kí hiệu : Mn

金属元素,符号Mn (manganum) 灰色结晶体,质硬而脆,有光泽,在湿空气中氧化工业上称锰、铁、铬为黑色金属主要用来制锰钢等合金

Ví dụ:
  • - měng niè tóng

    - hợp kim đồng, thiếc, mang-gan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - měng niè tóng

    - hợp kim đồng, thiếc, mang-gan.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锰

Hình ảnh minh họa cho từ 锰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Měng
    • Âm hán việt: Mãnh , Mạnh
    • Nét bút:ノ一一一フフ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNDT (重金弓木廿)
    • Bảng mã:U+9530
    • Tần suất sử dụng:Trung bình