Đọc nhanh: 锁钉 (toả đinh). Ý nghĩa là: đinh chốt.
Ý nghĩa của 锁钉 khi là Danh từ
✪ đinh chốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁钉
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 锁边
- thùa mép; vắt sổ
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 长命锁
- trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 锁眼
- thùa khuy
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 封锁消息
- chặn tin tức
- 我 得 给 我 的 小屋 买个 挂锁 了
- Phải mua một ổ khóa cho nhà kho của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锁钉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锁钉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钉›
锁›