Đọc nhanh: 铝框 (lữ khuông). Ý nghĩa là: Khuôn nhôm, khung nhôm.
Ý nghĩa của 铝框 khi là Danh từ
✪ Khuôn nhôm, khung nhôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铝框
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 眼镜框 子
- gọng kính.
- 玻璃框 子
- khung cửa kính.
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 她 在 铝锅 里 下 了 些 面条
- Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.
- 这个 窗框 不太 牢固
- Khung cửa sổ này không quá vững chắc.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 窗框 旷得 厉害
- Khung cửa sổ quá rộng.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 打破 条条框框
- bỏ quy định cứng nhắc; phá bỏ khuôn sáo
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 他 在 修理 门框
- Anh ấy đang sửa chữa khung cửa.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铝框
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铝框 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm框›
铝›