Từ hán việt: 【da】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (da). Ý nghĩa là: kiếm Mạc Da (kiếm báo thời xưa), tà; như "tà (tên bảo kiếm ngày xưa)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kiếm Mạc Da (kiếm báo thời xưa)

见〖镆铘〗

tà; như "tà (tên bảo kiếm ngày xưa)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铘

Hình ảnh minh họa cho từ 铘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Da
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ丨ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCMHL (重金一竹中)
    • Bảng mã:U+94D8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp