liǎo

Từ hán việt: 【liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễu). Ý nghĩa là: Ru-tê-nin kí hiệu: Ru; Ru-tê-nin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Ru-tê-nin kí hiệu: Ru; Ru-tê-nin

金属元素, 符号Ru (ruthenium) 银灰色,质硬而脆, 存在于铂矿中, 含量极少, 用来制耐磨硬质合金等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钌

Hình ảnh minh họa cho từ 钌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Liǎo
    • Âm hán việt: Liễu
    • Nét bút:ノ一一一フフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNN (重金弓弓)
    • Bảng mã:U+948C
    • Tần suất sử dụng:Thấp