Đọc nhanh: 钉死 (đinh tử). Ý nghĩa là: đóng đinh, đóng cọc; xuyên qua.
Ý nghĩa của 钉死 khi là Động từ
✪ đóng đinh
用钉钉稳或钉牢
✪ đóng cọc; xuyên qua
用杆或尖器刺或刺穿,尤指钉在尖桩上受刑或处死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉死
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 凯勒 会想 勒死 她
- Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 这 箱子 被 钉死 了
- Cái hộp đã bị đóng đinh.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钉死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钉死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm死›
钉›