hào

Từ hán việt: 【khao.hạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khao.hạo). Ý nghĩa là: Hạo (tên huyện cổ, nay là huyện Bách Hương, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hạo (tên huyện cổ, nay là huyện Bách Hương, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.)

古县名,在今河北柏乡北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鄗

Hình ảnh minh họa cho từ 鄗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ