Từ hán việt: 【phi.bi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi.bi). Ý nghĩa là: huyện Phi (địa danh, ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc), họ Phi; tính loạn thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

huyện Phi (địa danh, ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc)

邳县,地名,在江苏

họ Phi; tính loạn thị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邳

Hình ảnh minh họa cho từ 邳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bi , Phi
    • Nét bút:一ノ丨丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMNL (一一弓中)
    • Bảng mã:U+90B3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp