chuán

Từ hán việt: 【thuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyên). Ý nghĩa là: nhanh; lướt; bay nhanh; lướt nhanh, qua lại luôn; qua lại thường xuyên. Ví dụ : - 。 đi nhanh.. - 。 về nhanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhanh; lướt; bay nhanh; lướt nhanh

迅速地

Ví dụ:
  • - chuán wǎng

    - đi nhanh.

  • - chuán fǎn

    - về nhanh.

qua lại luôn; qua lại thường xuyên

往来频繁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chuán wǎng

    - đi nhanh.

  • - chuán fǎn

    - về nhanh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遄

Hình ảnh minh họa cho từ 遄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyên
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUMB (卜山一月)
    • Bảng mã:U+9044
    • Tần suất sử dụng:Thấp