Đọc nhanh: 车行 (xa hành). Ý nghĩa là: nhà để xe (thương mại), đại lý xe hơi, kinh doanh liên quan đến xe hơi. Ví dụ : - 车行行。 hãng xe.
Ý nghĩa của 车行 khi là Danh từ
✪ nhà để xe (thương mại)
(commercial) garage
- 车行 行
- hãng xe.
✪ đại lý xe hơi
car dealership
✪ kinh doanh liên quan đến xe hơi
car-related business
✪ công ty taxi
taxi company
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车行
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 车行 行
- hãng xe.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
车›