Từ hán việt: 【cúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cúc). Ý nghĩa là: xe ngựa, dụng cụ chở đất; dụng cụ chuyển đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xe ngựa

古代的一种大马车

dụng cụ chở đất; dụng cụ chuyển đất

古代一种运土的器具

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 輂

Hình ảnh minh họa cho từ 輂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 輂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cúc
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCJWJ (廿金十田十)
    • Bảng mã:U+8F02
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp