Đọc nhanh: 贤媳 (hiền tức). Ý nghĩa là: Tiếng gọi con dâu của mình với ý tôn xưng..
Ý nghĩa của 贤媳 khi là Danh từ
✪ Tiếng gọi con dâu của mình với ý tôn xưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤媳
- 婆媳
- mẹ chồng nàng dâu
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 贤弟 近来可好 ?
- Hiền đệ gần đây có khỏe không?
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 贤侄 学业 进步
- Hiền điệt học hành tiến bộ.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 她 希望 自己 将来 是 一位 贤妻良母
- Cô hy vọng mình sẽ là một người vợ, người mẹ tốt trong tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贤媳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贤媳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm媳›
贤›