huān

Từ hán việt: 【hoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan). Ý nghĩa là: hoan; như "hoan (chồn chũi)" (Danh) Một giống dã thú hình xác nhỏ mà béo; mõm nhọn; chân ngắn; đuôi ngắn; ở hang; thường hay đào thủng đê điều. Thứ giống lợn lông vàng suộm gọi là trư hoan ; thứ giống chó nhuôm nhuôm gọi là cẩu hoan ; lột da thuộc dùng làm đệm được..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hoan; như "hoan (chồn chũi)" (Danh) Một giống dã thú hình xác nhỏ mà béo; mõm nhọn; chân ngắn; đuôi ngắn; ở hang; thường hay đào thủng đê điều. Thứ giống lợn lông vàng suộm gọi là trư hoan 猪貛; thứ giống chó nhuôm nhuôm gọi là cẩu hoan 狗貛; lột da thuộc dùng làm đệm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 貛

Hình ảnh minh họa cho từ 貛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 貛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ