jué

Từ hán việt: 【quyết.khuỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết.khuỵ). Ý nghĩa là: không thoả mãn; không vừa lòng; không vừa ý; bất mãn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

không thoả mãn; không vừa lòng; không vừa ý; bất mãn

不满足;不满意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 觖

Hình ảnh minh họa cho từ 觖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Giác 角 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Jué , Kuì
    • Âm hán việt: Khuỵ , Quyết
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBDK (弓月木大)
    • Bảng mã:U+89D6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp