Đọc nhanh: 角椅 (giác ỷ). Ý nghĩa là: ghế (dùng cho bàn đọc sách), ghế đặt trong góc.
Ý nghĩa của 角椅 khi là Danh từ
✪ ghế (dùng cho bàn đọc sách)
一种适用于角隅的椅子或书桌的椅子
✪ ghế đặt trong góc
一种座位的一角装有曲形或角形靠背,并从每边向另一椅角伸展的椅子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角椅
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 桌椅板凳
- đồ mộc gia dụng; bàn ghế.
- 桌椅 板凳
- bàn ghế; đồ mộc gia đình
- 他 墩 下 了 那 把 椅
- Anh ấy đặt chiếc ghế xuống.
- 那个 椅子 坏 了
- Cái ghế đó bị hỏng rồi.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 角椅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角椅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椅›
角›