Từ hán việt: 【đổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đổ). Ý nghĩa là: đủ; như "dầy đủ; no đủ; đu đủ" đổ; như "đổ bộ; đổ đồng; đổ vỡ; trời đổ mưa" (Động) § Thời xưa dùng như đổ ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đủ; như "dầy đủ; no đủ; đu đủ" đổ; như "đổ bộ; đổ đồng; đổ vỡ; trời đổ mưa" (Động) § Thời xưa dùng như đổ 睹.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 覩

Hình ảnh minh họa cho từ 覩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ