Từ hán việt: 【phúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc). Ý nghĩa là: rắn hổ mang; hổ mang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rắn hổ mang; hổ mang

(蝮蛇) 毒蛇的一种,头部呈三角形,身体灰褐色,有斑纹生活在山野和岛上,捕食小动物,也能伤害人或家畜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蝮

Hình ảnh minh họa cho từ 蝮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIOAE (中戈人日水)
    • Bảng mã:U+876E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình