虰蛵 dīng xīng

Từ hán việt: 【đinh kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虰蛵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đinh kinh). Ý nghĩa là: từ ít phổ biến hơn cho chuồn chuồn .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虰蛵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虰蛵 khi là Danh từ

từ ít phổ biến hơn cho chuồn chuồn 蜻蜓

less common word for dragonfly 蜻蜓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虰蛵

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虰蛵

Hình ảnh minh họa cho từ 虰蛵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虰蛵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng
    • Âm hán việt: Đinh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIMN (中戈一弓)
    • Bảng mã:U+8670
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一フフフ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMVM (中戈一女一)
    • Bảng mã:U+86F5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp