Đọc nhanh: 藤菊 (đằng cúc). Ý nghĩa là: cúc vạn thọ.
Ý nghĩa của 藤菊 khi là Danh từ
✪ cúc vạn thọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤菊
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 花园里 种 了 很多 菊花
- Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 藤蔓 绕 着 大树 生长
- Dây leo quấn quanh cây lớn.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 菊花 已经 开 了
- Hoa cúc đã nở rồi.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藤菊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藤菊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菊›
藤›