xiè

Từ hán việt: 【giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: cây kiệu, củ kiệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây kiệu

多年生草本植物,地下有鳞茎,叶子细长,花紫色,伞形花序鳞茎可以吃

củ kiệu

这种植物的鳞茎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薤

Hình ảnh minh họa cho từ 薤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一丨丨一ノフ丶丨一一一丨一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TMNM (廿一弓一)
    • Bảng mã:U+85A4
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp