蔻蔻 kòu kòu

Từ hán việt: 【khấu khấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蔻蔻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khấu khấu). Ý nghĩa là: cây cô-ca; bột cô-ca.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蔻蔻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蔻蔻 khi là Danh từ

cây cô-ca; bột cô-ca

可可

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔻蔻

  • - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • - jiāng 肉豆蔻 ròudòukòu 肉桂 ròuguì 胡椒 hújiāo 丁香 dīngxiāng dōu shì 常用 chángyòng de 香料 xiāngliào

    - Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔻蔻

Hình ảnh minh họa cho từ 蔻蔻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔻蔻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu
    • Nét bút:一丨丨丶丶フ一一ノフ丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJME (廿十一水)
    • Bảng mã:U+853B
    • Tần suất sử dụng:Thấp