zhōng

Từ hán việt: 【chung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chung). Ý nghĩa là: chông; như "chông gai" (Danh) Chung quỳ loài cây leo; lá và thân mềm; lá hình tròn hoặc hình trứng; mùa thu nở hoa vàng tía; trái chín nhừ tím đen; lá non ăn được. § Còn gọi là lạc quỳ ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chông; như "chông gai" (Danh) Chung quỳ 蔠葵 loài cây leo; lá và thân mềm; lá hình tròn hoặc hình trứng; mùa thu nở hoa vàng tía; trái chín nhừ tím đen; lá non ăn được. § Còn gọi là lạc quỳ 落葵.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔠

Hình ảnh minh họa cho từ 蔠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ