chǎn

Từ hán việt: 【siển.sản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siển.sản). Ý nghĩa là: hoàn thành; hoàn tất; làm xong; xong. Ví dụ : - 。 xong chuyện; hoàn thành công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hoàn thành; hoàn tất; làm xong; xong

完成

Ví dụ:
  • - chǎn shì

    - xong chuyện; hoàn thành công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chǎn shì

    - xong chuyện; hoàn thành công việc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒇

Hình ảnh minh họa cho từ 蒇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Siển , Sản
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIHO (廿戈竹人)
    • Bảng mã:U+8487
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp