Hán tự: 苖
Đọc nhanh: 苖 (miêu). Ý nghĩa là: địch; như "địch tử (sáo tre có 8 lỗ cầm ngang miệng)" (Danh) Tên cây; rễ to thô; màu vàng; lá như cái móng chân thú; dùng làm thuốc được. Còn gọi là dương đề thảo 羊蹄草..
Ý nghĩa của 苖 khi là Động từ
✪ địch; như "địch tử (sáo tre có 8 lỗ cầm ngang miệng)" (Danh) Tên cây; rễ to thô; màu vàng; lá như cái móng chân thú; dùng làm thuốc được. Còn gọi là dương đề thảo 羊蹄草.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苖
Hình ảnh minh họa cho từ 苖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm