Từ hán việt: 【miêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miêu). Ý nghĩa là: địch; như "địch tử (sáo tre có 8 lỗ cầm ngang miệng)" (Danh) Tên cây; rễ to thô; màu vàng; lá như cái móng chân thú; dùng làm thuốc được. Còn gọi là dương đề thảo ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

địch; như "địch tử (sáo tre có 8 lỗ cầm ngang miệng)" (Danh) Tên cây; rễ to thô; màu vàng; lá như cái móng chân thú; dùng làm thuốc được. Còn gọi là dương đề thảo 羊蹄草.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苖

Hình ảnh minh họa cho từ 苖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ