Từ hán việt: 【phật.phất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phật.phất). Ý nghĩa là: giận; giận dữ; tức giận; nổi giận. Ví dụ : - giận dữ; bực bội

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

giận; giận dữ; tức giận; nổi giận

形容生气

Ví dụ:
  • - rán

    - giận dữ; bực bội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - rán

    - giận dữ; bực bội

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艴

Hình ảnh minh họa cho từ 艴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Fú , Pèi
    • Âm hán việt: Phất , Phật
    • Nét bút:フ一フノ丨ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNNAU (中弓弓日山)
    • Bảng mã:U+8274
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp