xìn

Từ hán việt: 【hấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hấn). Ý nghĩa là: hiềm khích; tranh chấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hiềm khích; tranh chấp

同'衅'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舋

Hình ảnh minh họa cho từ 舋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+14 nét)
    • Pinyin: Xìn
    • Âm hán việt: Hấn
    • Nét bút:ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBBM (竹月月一)
    • Bảng mã:U+820B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp